Các đơn vị hành chính Lịch_sử_hành_chính_Ninh_Thuận

Bản đồ hành chính tỉnh Ninh Thuận

Ninh Thuận là một tỉnh của Việt Nam, có 7 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó có 6 huyện và một thành phố trực thuộc tỉnh. Toàn tỉnh có diện tích 3.356,3  km², với dân số 574.600 người theo điều tra dân số năm 2009 và mật độ dân cư trung bình là 171 người/ km². Mật độ dân số phân bố không đồng đều trong các đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó mật độ cao nhất tại thành phố Phan Rang – Tháp Chàm (tỉnh lỵ của Ninh Thuận) đạt 2.049 người/ km² và thấp nhất là huyện Bác Ái chỉ có 24 người/ km².

Ninh Thuận là một tỉnh duyên hải thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ, có 5 đơn vị hành chính cấp huyện trong tổng số 7 là giáp biển, gồm các huyện: Thuận Nam, Thuận Bắc, Ninh Phước, Ninh Hải và thành phố Phan Rang – Tháp Chàm

Danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện của Ninh Thuận theo địa lý và hành chính bao gồm 6 đề mục liệt kê: đơn vị hành chính cấp huyện, thủ phủ, diện tích, dân số và mật độ dân số được cập nhật từ cuộc điều tra dân số năm 2009, các đơn vị hành chính cấp xã - phường - thị trấn.

Tỉnh Ninh Thuận có 65 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 47 xã, 15 phường và 3 thị trấn.

STTThể loại hành chínhTên gọiThủ phủDiện tích ( km²)Dân số (người)Mật dộ dân số (người/ km²)Đơn vị hành chính cấp xã - phường - thị trấn
1Thành phốPhan Rang-Tháp Chàm78,9161.7002.04915 phường: Bảo An, Đài Sơn, Đạo Long, Đô Vinh, Đông Hải, Kinh Dinh, Mỹ Bình, Mỹ Đông, Mỹ Hải, Mỹ Hương, Phủ Hà, Phước Mỹ, Tấn Tài, Thanh Sơn, Văn Hải

1 xã: Thành Hải

2HuyệnBác ÁiPhước Đại1.027,524.300249 xã: Phước Bình, Phước Chính, Phước Đại, Phước Hòa, Phước Tân, Phước Thắng, Phước Thành, Phước Tiến, Phước Trung
3HuyệnNinh HảiKhánh Hải253,989.4003521 Thị trấn: Khánh Hải

8 xã: Hộ Hải, Nhơn Hải, Phương Hải, Tân Hải, Thanh Hải, Tri Hải, Vĩnh Hải, Xuân Hải

4HuyệnNinh PhướcPhước Dân341,0135.2003971 Thị trấn: Phước Dân

8 xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hậu, Phước Hữu, Phước Sơn, Phước Thái, Phước Thuận, Phước Vinh

5HuyệnNinh SơnTân Sơn771,371.400931 Thị trấn: Tân Sơn

7 xã: Hòa Sơn, Lâm Sơn, Lương Sơn, Ma Nới, Mỹ Sơn, Nhơn Sơn, Quảng Sơn

6HuyệnThuận BắcLợi Hải319,237.8001186 xã: Bắc Phong, Bắc Sơn, Công Hải, Lợi Hải, Phước Chiến, Phước Kháng
7HuyệnThuận NamPhước Nam564,554.800978 xã: Cà Ná, Nhị Hà, Phước Diêm, Phước Dinh, Phước Hà, Phước Minh, Phước Nam, Phước Ninh

Cấp huyện

DANH SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NINH THUẬN
Tên huyện/thành phốSố đơn vị trực thuộcDiện tích (km²)Dân số
(Điều tra dân số 1/4/2009)
Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm15 phường và 1 xã78,90161.730
Huyện Bác Ái9 xã1.027,5324.304
Huyện Ninh Hải1 thị trấn và 8 xã215,2589.420
Huyện Ninh Phước1 thị trấn và 8 xã341,03135.146
Huyện Ninh Sơn1 thị trấn và 7 xã770,5871.432
Huyện Thuận Bắc6 xã319,9337.769
Huyện Thuận Nam8 xã564,5254.768
Toàn tỉnh15 phường, 47 xã và 3 thị trấn3.317.74574.569

Cấp xã

DANH SÁCH CÁC PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN THUỘC TỈNH NINH THUẬN
Năm thành lậpTên phường/xã/thị trấnDiện tích (km²)Dân số (người)Mật độ dân số (người/kn2)Thời điểm điều tra dân số
Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm
1981Phường Bảo An3,2210.0273.1142001
2001Phường Đài Sơn1,266.9755.5362001
1981Phường Đạo Long1,5910.3486.5082002
1981Phường Đô Vinh30,63
2001Phường Đông Hải2,1120.7249.8222001
1981Phường Kinh Dinh0,397.65619.6312001
2008Phường Mỹ Bình4,968.0761.6282008
2001Phường Mỹ Đông2,4112.4015.1462008
2008Phường Mỹ Hải2,224.9192.2162008
1981Phường Mỹ Hương
1981Phường Phủ Hà1,3710.7147.8202001
1981Phường Phước Mỹ5,9411.3221.9062001
1981Phường Tấn Tài2,868.1572.8522008
1981Phường Thanh Sơn1,009.6639.6632008
2008Phường Văn Hải9,2713.9091.5002008
1981Xã Thành Hải9,375.8056202001
Huyện Bác Ái
Xã Phước Bình
Xã Phước Chính65,341.381212007
Xã Phước Đại113,412.925262007
Xã Phước Hòa
Xã Phước Tân
Xã Phước Thành126,902.601202007
2007Xã Phước Thắng47,313.419722007
Xã Phước Tiến76,173.020402007
Xã Phước Trung
Huyện Ninh Hải
1994Thị trấn Khánh Hải8,9611.3211.2641994
Xã Hộ Hải12,3913.4691.0872005
Xã Nhơn Hải30,8913.3164312005
Xã Phương Hải7,436.1498282005
Xã Tân Hải9,088.6669542005
2005Xã Thanh Hải6,616.3329582005
Xã Tri Hải
Xã Vĩnh Hải
Xã Xuân Hải
Huyện Ninh Phước
1993Thị trấn Phước Dân
Xã An Hải
Xã Phước Hải
Xã Phước Hậu
Xã Phước Hữu
Xã Phước Sơn45,579.5692102002
Xã Phước Thái
Xã Phước Thuận
2002Xã Phước Vinh14,5913.7769942002
Huyện Ninh Sơn
2000Thị trấn Tân Sơn17,6410.2425812000
Xã Hòa Sơn
Xã Lâm Sơn
2000Xã Lương Sơn42,594.8361142000
Xã Ma Nới
Xã Mỹ Sơn
Xã Nhơn Sơn
Xã Quảng Sơn
Huyện Thuận Bắc
2005Xã Bắc Phong21,936.1422802005
2005Xã Bắc Sơn62,805.954952005
Xã Công Hải
Xã Lợi Hải
Xã Phước Chiến
Xã Phước Kháng
Huyện Thuận Nam
2009Xã Cà Ná13,088.5376532009
Xã Nhị Hà
Xã Phước Diêm51,2012.5352452009
Xã Phước Dinh
Xã Phước Hà
1998Xã Phước Minh80,503.090381998
Xã Phước Nam33,8811.7803482009
2009Xã Phước Ninh26,874.2921602009

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Lịch_sử_hành_chính_Ninh_Thuận http://baoninhthuan.com.vn/video/27005p142c153/tim... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d...